Để đăng ký 4G Viettel, khách hàng chỉ cần chọn gói phù hợp và soạn tin theo cú pháp Tên-Gói <khoảng cách> MO gửi 290. Một số cú pháp đăng ký 4G của Viettel phổ biến như: SD70 MO gửi 290 (Gói tặng 30GB giá 70K); SD90 MO gửi 290 (Gói tặng 45GB giá 90K); SD120 MO gửi 290 (Gói tặng 60GB giá 120K),…. Tham khảo thêm trong bài viết dưới đây nhé!

Hướng dẫn 3 bước đăng ký 4G của Viettel
- Bước 1: Kiểm tra tài khoản và nạp đủ tiền
- Bước 2: Soạn tin nhắn Tên-Gói MO gửi 290
- Bước 3: Đợi phản hồi thành công, khởi động lại máy trước khi sử dụng
Lưu ý: Với trường hợp “không thuộc đối tượng”, thuê bao cần chọn gói giá cao hơn gói đã từng sử dụng trước đây nhé!
Cách đăng ký 4G Viettel tháng cho mọi sim
Dưới đây là những gói cước Viettel áp dụng cho mọi sim di động. Do đó, ưu đãi sẽ chỉ gồm data 4G tốc độ cao cho người dùng cơ bản, với giá từ 70.000đ đến 150.000đ/ tháng.
| Tên gói | Cú pháp/ Ưu đãi | Đăng ký Online |
| ST70K (70.000đ/ tháng) | ST70K MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| SD90 (90.000đ/ tháng) | SD90 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| SD120 (120.000đ/ tháng) | SD120 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| SD150 (150.000đ/ tháng) | SD150 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
Đăng ký gói 4G Viettel không giới hạn
Với một số thuê bao thuộc danh sách, bạn có thể đăng ký các gói không giới hạn mạng xã hội. Các ứng dụng được miễn phí gồm TikTok, Youtube và Facebook.
| Tên gói | Cú pháp/ Ưu đãi | Đăng ký Online |
| MXH100 (100.000đ/ tháng) | MXH100 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| MXH120 (120.000đ/ tháng) | MXH120 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| MXH150 (150.000đ/ tháng) | MXH150 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| T50K (50.000đ/ tháng) | T50K MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| FB50K (50.000đ/ tháng) | FB50K MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| YT50K (50.000đ/ tháng) | YT50K MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
Cú pháp đăng ký combo 4G Viettel + phút gọi
Trường hợp muốn có thêm phút gọi, bạn hãy tham khảo các gói combo sau:
| Tên gói | Cú pháp/ Ưu đãi | Đăng ký Online |
| V90B (90.000đ/ tháng) | V90B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| V120B (120.000đ/ tháng) | V120B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| V150B (150.000đ/ tháng) | V150B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| V160B (160.000đ/ tháng) | V160B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| V180B (180.000đ/ tháng) | V180B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| V200B (200.000đ/ tháng) | V200B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 30N (300.000đ/ tháng) | 30N MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
Đăng ký 4G Viettel ngày, tuần giá rẻ
Chỉ có nhu cầu dùng 4G mạng Viettel trong ngày hoặc tuần, bạn nên lựa chọn 1 trong những gói sau:
| Tên gói | Cú pháp/ Ưu đãi | Đăng ký Online |
| MT20N (20.000đ/ ngày) | MT20N MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 3N (30.000đ/ 3 ngày) | 3N MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| MI20K (20.000đ/ 5 ngày) | MI20K MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 7N (70.000đ/ 7 ngày) | 7N MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| ST30K (30.000đ/ 7 ngày) | ST30K MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| TV35K (35.000đ/ 7 ngày) | TV35K MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| MI50K (50.000đ/ 7 ngày) | MI50K MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| TV65K (65.000đ/ 7 ngày) | TV65K MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
Hướng dẫn đăng ký mạng 4G Viettel chu kỳ dài
Ngoài chu kỳ tháng, ngày cơ bản, Viettel cũng cho phép khách hàng đăng ký 4G dài kỳ.
| Tên gói | Cú pháp/ Ưu đãi | Đăng ký Online |
| — Chu kỳ 3 tháng — | ||
| 3SD90 (270.000đ/ 3 tháng) | 3SD90 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 3SD120 (360.000đ/ 3 tháng) | 3SD120 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 3SD150 (450.000đ/ 3 tháng) | 3SD150 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 3V90B (270.000đ/ 3 tháng) | 3V90B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 3V120B (360.000đ/ 3 tháng) | 3V120B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 3V150B (450.000đ/ 3 tháng) | 3V150B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 90N (900.000đ/ 3 tháng) | 30N MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| — Chu kỳ 6 tháng — | ||
| 6SD90 (540.000đ/ 6 tháng) | 6SD90 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 6SD120 (720.000đ/ 6 tháng) | 6SD120 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 6SD150 (900.000đ/ 6 tháng) | 6SD150 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 6V90B (540.000đ/ 6 tháng) | 6V90B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 6V120B (720.000đ/ 6 tháng) | 6V120B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 6V150B (900.000đ/ 6 tháng) | 6V150B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 6MXH100 (600.000đ/ 6 tháng) | 6MXH100 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 6MXH120 (720.000đ/ 6 tháng) | 6MXH120 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 6MXH150 (900.000đ/ 6 tháng) | 6MXH150 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| — Chu kỳ 1 năm — | ||
| 12SD90 (1.080.000đ/ năm) | 12SD90 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 12SD120 (1.440.000đ/ năm) | 12SD120 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 12SD150 (1.800.000đ/ năm) | 12SD150 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 12V90B (1.080.000đ/ năm) | 12V90B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 12V120B (1.440.000đ/ năm) | 12V120B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 12V150B (1.800.000đ/ năm) | 6V150B MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 12MXH100 (1.200.000đ/ năm) | 12MXH100 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 12MXH120 (1.440.000đ/ năm) | 12MXH120 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
| 12MXH150 (1.800.000đ/ năm) | 12MXH150 MO gửi 290 | ĐĂNG KÝ |
| ||
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
| Hỗ trợ | Cú pháp cần nhớ |
| Kiểm tra dung lượng 3G/ 4G Viettel | Soạn KTTK gửi 191 (Miễn phí) |
| Kiểm tra số phút gọi còn lại | Bấm *102# Gọi |
| Huỷ tính năng tự động gia hạn | Soạn HUY Tên-Gói gửi 191 |
| Huỷ gói cước trước hạn dùng | Soạn HUYDATA Tên-Gói gửi 191 |




