Giải đáp: 1 tin nhắn, gọi 1 phút Viettel bao nhiêu tiền chính xác?

Người đăng: Trần Khánh Linh   13/11/2025, 01:11

Nhắn tin, gọi 1 phút Viettel bao nhiêu tiền? Đây chính là điều mà nhiều thuê bao thắc mắc khi mới dùng sim Viettel. Thực tế, cước gọi và nhắn tin sẽ khác nhau tuỳ theo loại sim mà bạn hoà mạng. Do đó, hãy tìm hiểu trong bài viết sau để nắm rõ nhé!

cuoc goi nhan tin viettel

Giá cước gọi, nhắn tin Viettel mới nhất 2025

Bảng dưới đây sẽ tổng hợp nhanh các mức cước gọi, nhắn tin trên sim Viettel cho từng loại thuê bao.

1. Sim trả trước Viettel

Tên gói
Gọi thoạiNhắn tin SMS
Nội mạngNgoại mạngNội mạngNgoại mạng
Tom690690đ/ phút (nội tỉnh); 1.190đ/ phút (liên tỉnh)200đ/ SMS250đ/ SMS
Tomato1.590đ/ phút1.790đ/ phút200đ/ SMS250đ/ SMS
Economy1.190đ/ phút1.390đ/ phút300đ/ SMS350đ/ SMS
Tomato Buôn Làng1.590đ/ phút1.790đ/ phút200đ/ SMS250đ/ SMS
Sea+1.590đ/ phút1.790đ/ phút200đ/ SMS250đ/ SMS
Speak SIM550đ/ phút1.790đ/ phút200đ/ SMS250đ/ SMS
StudentTheo gói đã đăng ký100đ/ SMS250đ/ SMS
Hi School1.190đ/ phút1.390đ/ phút100đ/ SMS250đ/ SMS
7Colors1.590đ/ phút1.790đ/ phút200đ/ SMS250đ/ SMS

Lưu ý: Một số gói (Student, Hi School, Speak SIM…) yêu cầu xác minh đối tượng cụ thể để đăng ký. Giá cước thoại tính theo block 6s + 1s (trừ Speak SIM – có thể theo block 1s).

2. Sim trả sau Viettel

Dịch vụCước phí
Gọi nội mạng890 – 990đ/ phút
Gọi ngoại mạng990đ/ phút
SMS nội mạng300đ/ SMS
SMS ngoại mạng350đ/ SMS
SMS quốc tế2.500đ/ SMS
MMS (tin nhắn đa phương tiện)300 – 500đ/ SMS

Số điện thoại hotline Viettel miễn phí nếu cần hỗ trợ thêm

Gợi ý các gói cước khuyến mãi gọi của Viettel

Hiện nay, Viettel đang triển khai các gói combo data và thoại với ưu đãi gọi miễn phí không giới hạn. Thuê bao có thể tham khảo và đăng ký để tiết kiệm tối đa chi phí sử dụng điện thoại mỗi tháng.

Tên góiCú pháp/ Ưu đãiĐăng ký Online
V90B
(90.000đ/ 30 ngày)
V90B MO gửi 290 ĐĂNG KÝ
  • 1GB/ ngày (30GB/ tháng)
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10 phút
  • 30 phút gọi ngoại mạng
V120B
(120.000đ/ 30 ngày)
V120B MO gửi 290 ĐĂNG KÝ
  • 1.5GB/ ngày (45GB/ tháng)
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10 phút
  • 50 phút gọi ngoại mạng
V150B
(150.000đ/ 30 ngày)
V150B MO gửi 290 ĐĂNG KÝ
  • 2GB/ ngày (60GB/ tháng)
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10 phút
  • 80 phút gọi ngoại mạng
V160B
(160.000đ/ 30 ngày)
V160B MO gửi 290 ĐĂNG KÝ
  • 4GB/ ngày (120GB/ tháng)
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10 phút
  • 100 phút gọi ngoại mạng
V180B
(180.000đ/ 30 ngày)
V180B MO gửi 290 ĐĂNG KÝ
  • 6GB/ ngày (180GB/ tháng)
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10 phút
  • 100 phút gọi ngoại mạng
V200B
(200.000đ/ 30 ngày)
V200B MO gửi 290 ĐĂNG KÝ
  • 8GB/ ngày (240GB/ tháng)
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10 phút
  • 100 phút gọi ngoại mạng
5G230B
(230.000đ/ 30 ngày)
5G230B MO gửi 290 ĐĂNG KÝ
  • 8GB/ ngày (240GB/ tháng)
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 20 phút (Tối đa: 1.000 phút)
  • Tặng 150 phút gọi ngoại mạng
  • Miễn phí 50GB lưu trữ trên MyBox
  • Tặng 1 tài khoản TV360 Standard
5G280B
(280.000đ/ 30 ngày)
5G280B MO gửi 290 ĐĂNG KÝ
  • 10GB/ ngày (300GB/ tháng)
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 20 phút (Tối đa: 1.000 phút)
  • Tặng 200 phút gọi ngoại mạng
  • Miễn phí 70GB lưu trữ trên MyBox
  • Tặng 1 tài khoản TV360 Standard

Tạm kết

Bài viết trên đây đã cung cấp chi tiết bảng giá cước liên lạc của Viettel dành cho tất cả dòng sim trả trước và trả sau. Trước khi hòa mạng, hãy cân nhắc kỹ nhu cầu sử dụng thực tế để chọn đúng gói.

Tra cứu chi tiết gói cước